Bí Quyết Học 64 Quẻ Dịch Lý Việt Nam (1)
Bài trước đã chia sẽ các học Bát Quái. Hôm nay chia sẽ thêm cách học 64 Quẻ trong Dịch lý.
Các bạn nên hiểu rõ cấu tạo của 64 quẻ là việc tương tác của 8 quẻ đơn với nhau. Gồm Tiên tượng và Hậu tượng. Một quẻ được cấu tạo như sau:
Cách vẽ: HÌNH TƯỢNG
Vẽ từ trên xuống dưới, vẽ Tiên Tượng ở trên rồi Hậu Tượng ở dưới. Tiên Tượng cách Hậu Tượng một khoảng cho dễ nhìn. Tùy theo kết cấu của các hào Âm Dương của mỗi Dịch Tượng ta vẽ cho đúng.
Thí dụ: Các giai đoạn vẽ Dịch Tượng Địa Thiên Thái
Cách Đọc Danh Tượng.
Đọc từ trên xuống dưới. Đọc Tiên Tượng trước, Hậu Tượng sau, kế đến đọc Danh Tượng. Như đọc Địa, rồi Thiên, rồi Thái, tức Địa-Thiên-Thái, (đọc tắt: Thái)
Bước 1: Ta lập bảng có cấu trúc như sau: 9×9 ô đều nhau và điền vào như bảng 1. Đây là Tám Tượng Đơn trong bài “Bí Quyết Thuộc Bát Quái”. Các bạn đã thuộc tám quẻ thì nên Vẽ Hình của Các quẻ vào bảng. Ví dụ: THIÊN , Ví dụ: Bước đầu tiên điền vào bảng các số là 11, sau 12, 13….18; 21, 22, 23…28; 31, 32, 33,…38 ; 41, 42, 43…48; 51, 52…58; 61, 62,63…68; 71,72, 73…78; 81, 82, 83,…88.
8 Địa | 7 Sơn | 6 Thủy | 5 Phong | 4 Lôi | 3 Hỏa | 2 Trạch | 1 Thiên (x) | |
8 Địa | ||||||||
7 Sơn | ||||||||
6 Thủy | ||||||||
5 Phong | ||||||||
4 Lôi | ||||||||
3 Hỏa | ||||||||
2 Trạch | 12 | |||||||
1 Thiên (x) | 1 1 |
Bảng 1: Cách lập thành 64 quẻ
Bước 2: Các bạn ghép các con số lại như bảng 2.
HậuTiên | 8 Khôn Địa | 7 Cấn Sơn | 6 Khảm Thủy | 5 Tốn Phong | 4 Chấn Lôi | 3 Ly Hỏa | 2 Đoài Trạch | 1 Càn Thiên |
8 Khôn Địa | 88 | 78 | 68 | 58 | 48 | 38 | 28 | 18 |
7 Cấn Sơn | 87 | 77 | 67 | 57 | 47 | 37 | 27 | 17 |
6 Khảm Thủy | 86 | 76 | 66 | 56 | 46 | 36 | 26 | 16 |
5 Tốn Phong | 85 | 75 | 65 | 55 | 45 | 35 | 25 | 15 |
4 Chấn Lôi | 84 | 74 | 64 | 54 | 44 | 34 | 24 | 14 |
3 Ly Hỏa | 83 | 73 | 63 | 53 | 43 | 33 | 23 | 13 |
2 Đoài Trạch | 82 | 72 | 62 | 52 | 42 | 32 | 22 | 12 |
1 Càn Thiên | 81 | 71 | 61 | 51 | 41 | 31 | 21 | 11 |
Bảng 2: Ghép các số như trên.
Bước 3: Điền Tiên Tượng (cũng là Tám tượng đơn), theo hàng dọc “Cột”. Lưu Ý là ở những ô có 2 số giống nhau thì không ghi. Ví du: 11=Thiên+Thiên, 12=Thiên +Trạch, 13=Thiên+Hỏa….18=Thiên +Địa. 21=Trạch+Thiên…88=Địa+Địa, như bảng 3
HậuTiên | 8Khôn Địa | 7Cấn Sơn | 6Khảm Thủy | 5Tốn Phong | 4Chấn Lôi | 3 Ly Hỏa | 2Đoài Trạch | 1 Càn Thiên |
8 Khôn Địa | 88 | 78 Sơn | 68 Thủy | 58 Phong | 48 Lôi | 38 Hỏa | 28 Trạch | 18 Thiên |
7 Cấn Sơn | 87 Địa | 77 | 67 Thủy | 57 Phong | 47 Lôi | 37 Hỏa | 27 Trạch | 17 Thiên |
6 Khảm Thủy | 86 Địa | 76 Sơn | 66 | 56 Phong | 46 Lôi | 36 Hỏa | 26 Trạch | 16 Thiên |
5 Tốn Phong | 85 Địa | 75 Sơn | 65 Thủy | 55 | 45 Lôi | 35 Hỏa | 25 Trạch | 15T hiên |
4 Chấn Lôi | 84 Địa | 74 Sơn | 64 Thủy | 54 Phong | 44 | 34 Hỏa | 24 Trạch | 14 Thiên |
3 Ly Hỏa | 83 Địa | 73 Sơn | 63 Thủy | 53 Phong | 43 Lôi | 33 | 23 Trạch | 13 Thiên |
2 Đoài Trạch | 82 Địa | 72 Sơn | 62 Thủy | 52 Phong | 42 Lôi | 32 Hỏa | 22 | 12 Thiên |
1 Càn Thiên | 81 Địa | 71 Sơn | 61 Thủy | 51 Phong | 41 Lôi | 31 Hỏa | 21 Trạch | 11 |
Bảng 3: Thêm Tiên Tượng.
Bước 4: Điền Hậu Tượng (cũng là Tám tượng đơn), theo hàng ngang “Hàng”. Lưu Ý là ở những ô có 2 số giống nhau thì không ghi. (Bảng 4)
HậuTiên | 8 Khôn Địa | 7 Cấn Sơn | 6Khảm Thủy | 5 Tốn Phong | 4Chấn Lôi | 3 Ly Hỏa | 2Đoài Trạch | 1Càn Thiên |
8 Khôn Địa | 88 | 78 Sơn
Địa |
68 Thủy
Địa |
58 Phong
Địa |
48 Lôi
Địa |
38 Hỏa
Địa |
28 Trạch
Địa |
18 Thiên
Địa |
7 Cấn Sơn | 87 Địa
Sơn |
77 | 67 Thủy
Sơn |
57 Phong
Sơn |
47 Lôi
Sơn |
37 Hỏa
Sơn |
27 Trạch
Sơn |
17 Thiên
Sơn |
6 Khảm Thủy | 86 Địa
Thủy |
76 Sơn
Thủy |
66 | 56 Phong
Thủy |
46 Lôi
Thủy |
36 Hỏa
Thủy |
26 Trạch
Thủy |
16 Thiên
Thủy |
5 Tốn Phong | 85 Địa
Phong |
75 Sơn
Phong |
65 Thủy
Phong |
55 | 45 Lôi
Phong |
35 Hỏa
Phong |
25 Trạch
Phong |
15 Thiên
Phong |
4 Chấn Lôi | 84 Địa
Lôi |
74 Sơn
Lôi |
64 Thủy
Lôi |
54 Phong
Lôi |
44 | 34 Hỏa
Lôi |
24 Trạch
Lôi |
14 Thiên
Lôi |
3 Ly Hỏa | 83 Địa
Hỏa |
73 Sơn
Hỏa |
63 Thủy
Hỏa |
53 Phong
Hỏa |
43 Lôi
Hỏa |
33 | 23 Trạch
Hỏa |
13 Thiên
Hỏa |
2 Đoài Trạch | 82 Địa
Trạch |
72 Sơn
Trạch |
62 Thủy
Trạch |
52 Phong
Trạch |
42 Lôi
Trạch |
32 Hỏa
Trạch |
22 | 12 Thiên
Trạch |
1Càn Thiên | 81 Địa
Thiên |
71 Sơn
Thiên |
61 Thủy
Thiên |
51 Phong
Thiên |
41 Lôi
Thiên |
31 Hỏa
Thiên |
21 Trạch
Thiên |
11 |
Bảng 4: Điền Hậu Tượng
Bước 5: Điền tên Quẻ. Lưu ý 2 số giống nhau thì gọi là “THUẦN”. Ví dụ: THUẦN KHÔN, THUẦN CẤN….THUẦN KIỀN (CÀN).
HậuTiên | 8 Khôn Địa | 7 Cấn Sơn | 6 Khảm Thủy | 5Tốn Phong | 4Chấn Lôi | 3Ly Hỏa | 2Đoài Trạch | 1Càn Thiên |
8 Khôn Địa | 88
THUẦN KHÔN |
78 Sơn
Địa BÁC |
68 Thủy
Địa TỶ |
58 Phong
Địa QUAN |
48 Lôi
Địa DỰ |
38 Hỏa
Địa TẤN |
28 Trạch
Địa TỤY |
18 Thiên
Địa BỈ |
7 Cấn Sơn | 87 Địa
Sơn KHIÊM |
77
THUẦN CẤN |
67 Thủy
Sơn KIỂN |
57 Phong
Sơn TIỆM |
47 Lôi
Sơn TIỂU QUÁ |
37 Hỏa
Sơn LỮ |
27 Trạch
Sơn HÀM |
17 Thiên
Sơn ĐỘN |
6 Khảm Thủy | 86 Địa
Thủy SƯ |
76 Sơn
Thủy MÔNG |
66
THUẦN KHẢM |
56 Phong
Thủy HOÁN |
46 Lôi
Thủy GIẢI |
36 Hỏa
Thủy VỊ TẾ |
26 Trạch
Thủy KHỐN |
16 Thiên
Thủy TỤNG |
5 Tốn Phong | 85 Địa
Phong THĂNG |
75 Sơn
Phong CỔ |
65 Thủy
Phong TỈNH |
55
THUẦN TỐN |
45 Lôi
Phong HẰNG |
35 Hỏa
Phong ĐỈNH |
25 Trạch
Phong ĐẠI QUÁ |
15 Thiên
Phong CẤU |
4 Chấn Lôi | 84 Địa
Lôi PHỤC |
74 Sơn
Lôi DI |
64 Thủy
Lôi TRUÂN |
54 Phong
Lôi ÍCH |
44
THUẦN CHẤN |
34 Hỏa
Lôi PHỆ HẠP |
24 Trạch
Lôi TÙY |
14 Thiên
Lôi VÔ VỌNG |
3 Ly Hỏa | 83 Địa
Hỏa MINH SẢN |
73 Sơn
Hỏa BÍ |
63 Thủy
Hỏa KÝ TẾ |
53 Phong
Hỏa GIA NHÂN |
43 Lôi
Hỏa PHONG |
33
THUẦN LY |
23 Trạch
Hỏa CÁCH |
13 Thiên
Hỏa ĐỒNG NHÂN |
2 Đoài Trạch | 82 Địa
Trạch LÂM |
72 Sơn
Trạch TỔN |
62 Thủy
Trạch TIẾT |
52 Phong
Trạch TRUNG PHU |
42 Lôi
Trạch QUY MUỘI |
32 Hỏa
Trạch KHUỂ |
22
THUẦN ĐOÀI |
12 Thiên
Trạch LÝ |
1 Càn Thiên | 81 Địa
Thiên THÁI |
71 Sơn
Thiên ĐẠI SÚC |
61 Thủy
Thiên NHU |
51 Phong
Thiên TIỂU SÚC |
41 Lôi
Thiên ĐẠI TRÁNG |
31 Hỏa
Thiên ĐẠI HỮU |
21 Trạch
Thiên QUẢI |
11
THUẦN KIỀN (CÀN) |
Bảng 5; Điền tên Quẻ
Bước 6: Điền Ý NGHĨA Quẻ. Đến đây chúng ta đã có một bảng 64 Quẻ hoàn chỉnh. Bây giờ chúng ta học các quẻ và ý nghĩa (Xem phần 2).